吹牛 xuy ngưu♦ ☆Tương tự:
khoa khẩu 誇口,
xuy pháp loa 吹法螺.
♦ ★Tương phản:
tự khiêm 自謙.
♦ Khoe khoang, khoác lác. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Quản xa Vương Kim Trinh hòa kê tra Lí Ma Tử bổn lai bất quá thị lưu manh, xuy ngưu, cật thố, đả công nhân, nã tân thiếp, thị tha môn đích bổn lĩnh 管車王金貞和稽查李麻子本來不過是流氓,
吹牛,
吃醋,
打工人,
拿津貼,
是他們的本領 (Tí dạ
子夜, Ngũ).