針工 châm công
♦ § Cũng viết là: châm công .
♦ Việc kim chỉ, nữ công. ◇Vương Gia : Dạ Lai diệu ư châm công, tuy xử ư thâm duy chi nội, bất dụng đăng chúc chi quang, tài chế lập thành , , , (Thập di kí , Ngụy ).
♦ Thợ may cắt.
♦ Nhân viên bậc thấp làm việc chữa trị thuốc thang trong sở của quan thái y (thời nhà Đường). ◇Cựu Đường Thư : (Thái y thự) châm bác sĩ nhất nhân... châm sư thập nhân, châm công nhị thập nhân, châm sanh nhị thập nhân ()..., , (Chức quan chí tam ).