堂宇 đường vũ♦ Chóp đỉnh cung điện hoặc kiến trúc cao lớn. Cũng chỉ điện đường. ◇Lịch Đạo Nguyên
酈道元:
Kì điện tứ chú lưỡng hạ, đường vũ khỉ tỉnh, đồ họa kì cầm dị thú chi tượng 其殿四注兩夏,
堂宇綺井,
圖畫奇禽異獸之象 (Thủy kinh chú
水經注, Hà thủy tam
河水三).
♦ Mượn chỉ phòng chính nhà; đình viện. ◇Bào Chiếu
鮑照:
Xả đường vũ chi mật thân, tọa giang đàm nhi vi khách 捨堂宇之密親,
坐江潭而為客 (Du tứ phú
游思賦).