怖畏 bố úy
♦ Sợ hãi. § Cũng như:
khủng cụ
恐
懼
. ◇Ngô Mẫn Thụ
吳
敏
樹
:
Dĩ thượng lộ, duyên lĩnh trắc, phủ thâm khê, quá chi khả bố úy
已
上
路
,
緣
嶺
側
,
俯
深
溪
,
過
之
可
怖
畏
(Du đại vân san kí
游
大
雲
山
記
).