書齋 thư trai♦ Phòng đọc sách, phòng học. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha ngai ngai địa triêu song ngoại vọng liễu nhất hội nhi, tiện mạn mạn tẩu hạ lâu khứ, nhất trực tẩu tiến liễu tha đích thư trai 他呆呆地朝窗外望了一會兒,
便慢慢走下樓去,
一直走進了他的書齋 (Thượng vị thành công
尚未成功, Nhất).