呆呆 ngai ngai
♦ Ngây người, ngẩn người ra. ◇Quan tràng hiện hình kí
官
場
現
形
記
:
Xà Tiểu Quan tự tòng tẩu tiến liễu phòng, nhất trực ngai ngai địa tọa trứ, bất ngôn bất ngữ
佘
小
觀
自
從
走
進
了
房
,
一
直
呆
呆
地
坐
著
,
不
言
不
語
(Đệ nhị cửu hồi).