轗軻 khảm kha♦ Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi). ◇Lưu Hán Lê
劉漢藜:
Hu ta tiểu dân diệc hà cô, Thủy lục nhất thì tao khảm kha 吁嗟小民亦何辜,
水陸一時遭轗軻 (Tróc nhân hành
捉人行).
♦ Khốn đốn, bất đắc chí. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Ta dư cánh khảm kha, Tương lão phùng gian nguy 嗟余竟轗軻,
將老逢艱危 (Vịnh hoài
詠懷).