轗軻 khảm kha
♦ Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi). ◇Lưu Hán Lê : Hu ta tiểu dân diệc hà cô, Thủy lục nhất thì tao khảm kha , (Tróc nhân hành ).
♦ Khốn đốn, bất đắc chí. ◇Đỗ Phủ : Ta dư cánh khảm kha, Tương lão phùng gian nguy , (Vịnh hoài ).