果木 quả mộc♦ Cây ăn trái. ◇Tả Tư
左思:
Khảo chi quả mộc, tắc sanh phi kì nhưỡng; giáo chi thần vật, tắc xuất phi kì sở 考之果木,
則生非其壤;
校之神物,
則出非其所 (Tam đô phú
三都賦, Tự
序).
♦ Trái cây. ◇Cao Văn Tú
高文秀:
Thúc phụ, nhĩ bất ẩm tửu a, nhĩ thỉnh cá quả mộc ba (...) nhĩ khán giá trác tử thượng, hảo tảo, hảo đào, hảo lê dã 叔父,
你不飲酒呵,
你請箇果木波(...)
你看這桌子上,
好棗,
好桃,
好梨也 (Tương dương hội
襄陽會, Đệ nhất chiệp).