果樹 quả thụ
♦ Cây ăn trái. Tức cây trồng ra trái ăn được. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Gia hữu san điền quả thụ, nhân hoặc xâm đạo, triếp trợ vi thu thải
家
有
山
田
果
樹
,
人
或
侵
盜
,
輒
助
為
收
採
(Thuần Vu Cung truyện
淳
于
恭
傳
).