恭維 cung duy
♦ § Cũng viết là: cung duy .
♦ ☆Tương tự: phủng tràng .
♦ ★Tương phản: hề lạc , phúng thích , oạt khổ .
♦ (Khiêm từ) Tỏ ý cung kính đối với bậc trên. Thường dùng ở đầu câu văn. ◇Tô Thức : Cung duy hoàng đế bệ hạ, duệ triết sanh trí, thanh minh bàng đạt , , (Hàng Châu tạ phóng tội biểu ).
♦ Xưng tụng, phụng thừa, nịnh nọt, a dua. ◇Mao Thuẫn : Tha môn đương diện cung duy nhĩ, khả thị chuyển quá bối khứ hựu tại thuyết nhĩ đích hoại thoại ni! , (Nhất cá nữ tính , Tam).