情趣 tình thú
♦ Chí thú, chí hướng. ◇Hậu Hán Thư : Hảo thượng hoặc thù, phú quý bất cầu hợp; tình thú cẩu đồng, bần tiện bất dịch ý , ; , (Lưu Đào truyện ).
♦ Thú vị; hứng thú. ◇Ngụy Nguy : Triều Tiên phụ lão môn, tha môn bạch thiên tố hoạt dã đạm đạm một hữu tình thú, dạ lí dã bất năng an tĩnh thụy miên , , (Thùy thị tối khả ái đích nhân ).
♦ Tình ý; ý muốn. ◇Tây du bổ 西: Ngô kỉ phiên tương ngôn ngữ thí tha, đảo dã hữu ta tình thú, kim vãn khiếu tha phục thị đại vương , , (Đệ lục hồi).