情趣 tình thú♦ Chí thú, chí hướng. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Hảo thượng hoặc thù, phú quý bất cầu hợp; tình thú cẩu đồng, bần tiện bất dịch ý 好尚或殊,
富貴不求合;
情趣苟同,
貧賤不易意 (Lưu Đào truyện
劉陶傳).
♦ Thú vị; hứng thú. ◇Ngụy Nguy
魏巍:
Triều Tiên phụ lão môn, tha môn bạch thiên tố hoạt dã đạm đạm một hữu tình thú, dạ lí dã bất năng an tĩnh thụy miên 朝鮮父老們,
他們白天做活也淡淡沒有情趣,
夜裏也不能安靜睡眠 (Thùy thị tối khả ái đích nhân
誰是最可愛的人).
♦ Tình ý; ý muốn. ◇Tây du bổ
西游補:
Ngô kỉ phiên tương ngôn ngữ thí tha, đảo dã hữu ta tình thú, kim vãn khiếu tha phục thị đại vương 吾幾番將言語試他,
倒也有些情趣,
今晚叫他伏侍大王 (Đệ lục hồi).