雄霸 hùng bá♦ Ý muốn, tham vọng lớn lao.
♦ Làm bá chủ hoặc minh chủ. ◇Tấn Thư
晉書:
Đại huynh anh tư đĩnh kiệt, hữu hùng bá chi phong, trương vương chi nghiệp bất túc kế dã 大兄英姿挺傑,
有雄霸之風,
張王之業不足繼也 (Lương vũ chiêu vương lí huyền thịnh truyện
涼武昭王李玄盛傳).
♦ Xưng hùng, xưng bá. § Ở nơi nào đó hoặc về một phương diện nào đó, có thế lực to lớn, chiếm giữ địa vị lãnh đạo. ◇Tôn Trung San
孫中山:
(Nhật Bổn) dĩ kinh thành liễu thế giới thượng liệt cường chi nhất, tha môn đích vũ lực hùng bá Á Châu (
日本)
已經成了世界上列強之一,
他們的武力雄霸亞洲 (Dân tộc chủ nghĩa
民族主義).