舒懷 thư hoài♦ ☆Tương tự:
khai hoài 開懷,
sướng hoài 暢懷,
sướng ý 暢意.
♦ Làm cho hả dạ, hả hê, cho lòng thư sướng. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Ý đắc tắc thư hoài dĩ mệnh bút, lí phục tắc đầu bút dĩ quyển hoài 意得則舒懷以命筆,
理伏則投筆以卷懷 (Dưỡng khí
養氣). §
Ý đắc 意得: văn tứ mạnh mẽ tuôn trào;
mệnh bút 命筆: cầm bút viết;
lí phục 理伏: văn tứ bế tắc;
đầu bút 投筆: ném bút.