拔刀相助 bạt đao tương trợ
♦ ★Tương phản: tụ thủ bàng quan .
♦ Ra tay giúp đỡ. ◎Như: hảo bằng hữu tựu thị nhất đán hữu nạn, năng đĩnh thân nhi xuất, bạt đao tương trợ đích nhân , , . ◇Trương Quốc Tân : Hạnh đắc bỉ xứ thượng ti đạo ngã thị cá lộ kiến bất bình, bạt đao tương trợ đích nghĩa sĩ, lũ thứ trước ngã bộ đạo, hữu công gia thụ tuần kiểm chi chức , , , (Hợp hãn sam , Đệ tứ chiết ).