野貓 dã miêu
♦ (250damieuaustralia.jpg)Một giống thỏ rừng (tiếng Anh: wild rabbit). § Tên khoa học: Felis silvestris.
♦ Tên tục của miêu li . ◇Từ Kha : Miêu li, diệc tỉnh xưng li, miêu thuộc đầu viên vĩ đại, mao hoàng hắc tương tạp, hữu ban văn, pha loại miêu, cố tục hựu xưng dã miêu. Tính tàn bạo, thực ngư thử đẳng, thả năng thiết thủ kê vụ , , , , , , , . , , (Thanh bại loại sao , Động vật , Miêu li ).
♦ Ví dụ người lỗ mãng hoặc không chịu ước thúc. ◇Thủy hử truyện : Giá dã miêu kim nhật túy đắc bất hảo. Bả bán san đình tử, san môn hạ kim cương, đô đả hoại liễu . , , (Đệ tứ hồi) Con mèo mả này hôm nay lại say quá, phá hỏng cả đình (ở lưng chừng núi), hỏng cả tượng phật Kim Cương của nhà chùa hết rồi. § Đoạn này nói về Lỗ Trí Thâm.
♦ Thỏ rừng. Tức dã thố . ◇Hồng Lâu Mộng : Dã kê dã miêu các nhị bách đối (Đệ ngũ tam hồi) Gà rừng (hay chim trĩ), thỏ rừng mỗi thứ 200 đôi. § Lã Hậu nhà Hán tên là Trĩ , vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là dã kê .
♦ Chỉ mèo hoang, tức là mèo không có chủ.