回環 hồi hoàn♦ Tuần hoàn, đi hết vòng rồi trở lại. ◇Lí Kiệu
李嶠:
Đạo bàng cổ lão trường thán tức, Thế sự hồi hoàn bất khả thức 道傍古老長嘆息,
世事回環不可識 (Phần âm hành
汾陰行).
♦ Lật qua lật lại. ◇Hoàng Tông Hi
黃宗羲:
Hốt phụng thủ thư, hồi hoàn bất năng thích thủ 忽奉手書,
回環不能釋手 (Phục tần đăng nham thư
復秦燈岩書).
♦ Bao quanh, vây quanh. ◇Da Luật Sở Tài
耶律楚材:
Môn ngoại hồi hoàn giai bích thủy, Đình trung tọa ngọa đắc thanh san 門外回環皆碧水,
亭中坐臥得青山 (Phục dụng tiền vận
復用前韻).