遺編 di biên
♦ Trước tác của người trước để lại. ◇Tô Triệt : Cánh bả di biên quan đắc thất, Quân gia cựu vật khởi tu sai , (Kí đề bồ truyền chánh học sĩ lãng trung tàng thư các ).
♦ Sách vở điển tịch thất tán. ◇Lô Chiếu Lân : Thông nho tác tướng, trưng bác sĩ ư chư hầu; trung sử khu xa, phóng di biên ư tứ hải , ; 使, (Nhạc phủ tạp thi tự ).
♦ Buông sách, bỏ sách xuống. ◇Viên Hoành Đạo : Tuy phân bàng nghiệp tạp chi trung, nhi u nhàn tự đắc, thủ bất di biên , , (Tống diệp sứ quân hoàn triều tự 使).