心跡 tâm tích♦ § Cũng viết là:
心蹟.
♦ Tư tưởng và hành vi. ◇Trần Mộng Lôi
陳夢雷:
Tâm tích bất tương tòng, Ngã tư nan cụ trần 心跡不相從,
我思難具陳 (Tây giao tạp vịnh
西郊雜詠, Chi thập cửu).
♦ Tâm sự; tâm tình. ◇Sa Đinh
沙汀:
Nhi thả nhất tái phát thệ yếu bả ngũ mẫu tuyệt nghiệp quyên cấp thiện đường, dĩ minh tâm tích 而且一再發誓要把五畝絕業捐給善堂,
以明心跡 (Tửu hậu
酒後).