老去 lão khứ♦ Già yếu dần đi. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Quy hào cố tùng bách, Lão khứ khổ phiêu bồng 歸號故松柏,
老去苦飄蓬 (Vãng tại
往在).
♦ Lúc tuổi già; vãn niên. ◇Thẩm Tòng Văn
沈從文:
Hiện tại quá khứ liễu nhị thập đa niên, ngã hòa ngã đích độc giả, đô cộng đồng tương cận lão khứ liễu 現在過去了二十多年,
我和我的讀者,
都共同將近老去了 (Thẩm Tòng Văn tuyển tập
沈從文選集, Đề kí
題記).
♦ Chết. ◇
房皞:
Tình tri lão khứ vô đa nhật, Thả hướng nhàn trung quá kỉ niên 情知老去無多日,
且向閑中過幾年 (Tư ẩn
思隱).