滄茫 thương mang♦ ☆Tương tự:
mê mang 迷茫,
miểu mang 渺茫.
♦ Mênh mông, bao la, không bờ bến. ◇Lí Ngư
李漁:
Nhân thử thượng, nhậm phiêu bồng phó dữ thương mang 因此上,
任飄蓬付與滄茫 (Bỉ mục ngư
比目魚, Phì độn
肥遯). ◇Vương Gia
王嘉:
Thừa phu mộc nhi trú du, kinh lịch cùng tang thương mang chi phổ 乘桴木而晝遊,
經歷窮桑滄茫之浦 (Thập di kí
拾遺記, Thiếu Hạo
少昊).