落寞 lạc mịch♦ Khốn đốn, bất đắc chí. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết
京本通俗小說:
Nhĩ thị nhất thì vận hạn bất hảo, như thử lạc mịch 你是一時運限不好,
如此落寞 (Thác trảm thôi ninh
錯斬崔寧).
♦ Tịch mịch, vắng lặng, quạnh hiu. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Lữ Trượng tại hương lí, phương thủ kì gia lai, cốt nhục đắc đoàn tụ, bất chí lạc mịch 呂丈在鄉里,
方取其家來,
骨肉得團聚,
不至落寞 (Quyển nhất nhị nhị).