浮蕩 phù đãng♦ Bay bổng, trôi nổi, bềnh bồng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Hốt văn thủy thanh sàn viên, tả xuất thạch đỗng, thượng tắc la bệ đảo thùy, hạ tắc lạc hoa phù đãng 忽聞水聲潺湲,
瀉出石洞,
上則蘿薜倒垂,
下則落花浮蕩 (Đệ nhất thất, nhất bát hồi).
♦ Buông thả, phóng đãng (hành vi). ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Như thử lạc mịch, thượng bất khắc khổ, nãi học phù đãng 如此落寞,
尚不刻苦,
乃學浮蕩 (Hồng Ngọc
紅玉) Cùng khốn thế này đã không chịu khổ lại học thói đàng điếm à.
♦ Hư phù, giả dối (tư tưởng, tác phong). ◇Trần Thư
陳書:
Ngụy Tấn phù đãng, Nho giáo luân hiết 魏晉浮蕩,
儒教淪歇 (Nho lâm truyện tự
儒林傳序).
♦ Hư hão, không thiết thực. ◇Chu Lượng Công
周亮工:
Tận khứ tự Tống dĩ lai khai hạp thủ vĩ kinh vĩ thác tống chi pháp, nhi biệt vi nhất chủng ung thũng quẫn sáp phù đãng chi văn 盡去自宋以來開闔首尾經緯錯綜之法,
而別為一種臃腫窘澀浮蕩之文 (Thư ảnh
書影, Quyển lục).