鼻環 tị hoàn♦

Khoen đeo mũi, khuyên (để trang sức).
♦

Khoen mũi để buộc hoặc dẫn thú vật. ◇
王盛農:
Lão Hải Luân khứ đông tòng hùng đỗng lí tróc lai đích na đầu tiểu hắc hùng, dĩ kinh xuyên liễu tị tử, đái thượng nhất chích thiết tị hoàn, tị hoàn thượng hệ trứ nhất căn tế tế đích thiết liên tử, chánh thuyên tại sài môn bàng 老海倫去冬從熊洞裏捉來的那頭小黑熊,
已經穿了鼻子,
戴上一隻鐵鼻環,
鼻環上繫着一根細細的鐵鏈子,
正拴在柴門旁 (Mãnh sĩ
猛士, Đệ thập ngũ chương).