韶光 thiều quang♦ ☆Tương tự:
thì quang 時光.
♦ Quang cảnh tươi đẹp. Thường chỉ cảnh sắc mùa xuân. ◇Lí Cảnh
李璟:
Hạm đạm hương tiêu thúy diệp tàn, Tây phong sầu khởi lục ba gian, Hoàn dữ thiều quang cộng tiều tụy, bất kham khán 菡萏香銷翠葉殘,
西風愁起綠波間,
還與韶光共憔悴,
不堪看 (Than phá hoán khê sa
攤破浣溪沙, Hạm đạm hương tiêu thúy diệp tàn
菡萏香銷翠葉殘, Từ
詞).
♦ Thời gian, quang âm. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại
武王伐紂平話:
Thiều quang tự tiễn, nhật nguyệt như thoa 韶光似箭,
日月如梭 (Quyển thượng).
♦ Ví dụ thời kì tuổi trẻ, tuổi nhỏ (thanh thiếu niên). ◇Ân Phu
殷夫:
Đãn ngã cầu đích thị thanh xuân đích sanh hoạt, nhân vi thiều quang nhất khứ bất tái lai 但我求的是青春的生活,
因為韶光一去不再來 (Cấp mẫu thân
給母親).