插入 sáp nhập
♦ ★Tương phản:
san khử
刪
去
.
♦ Thêm vào, ghép vào. ◎Như:
thỉnh tương cảo tử án thuận tự sáp nhập nguyên cảo trung
請
將
稿
子
按
順
序
插
入
原
稿
.
♦ Cắm vào, xen vào, đâm vào, lèn. ◎Như:
hữu thích sáp nhập cước tâm liễu
有
刺
插
入
腳
心
了
bị gai đâm vào gan bàn chân.