門徑 môn kính♦ ☆Tương tự:
phương pháp 方法,
môn lộ 門路.
♦ Đường nhỏ trước cửa. ◇Sầm Tham
岑參:
Môn kính hi nhân tích, Diêm phong hạ lộc quần 門徑稀人跡,
簷峰下鹿群 (Cao quan cốc khẩu chiêu trịnh hộ
高冠谷口招鄭鄠).
♦ Phương pháp học nhập môn. ◇Giang Phiên
江藩:
Tứ khố đề yếu vị độc quần kinh chi môn kính 四庫提要為讀群經之門徑 (Kinh giải nhập môn
經解入門, Môn kính bất khả bất thanh
門徑不可不清).
♦ Đường đi mưu việc tiến thân. ◎Như:
tha tại xã hội lịch luyện kỉ niên, mạc thanh môn kính, tài mưu đắc giá phần hảo công tác 他在社會歷鍊幾年,
摸清門徑,
才謀得這份好工作.