青奴 thanh nô♦

Dụng cụ làm cho có hơi mát khi ngủ vào mùa nực. § Lấy tre xanh đan thành hình ống tròn, có thể ôm lấy hoặc gác chân lên. Còn gọi là:
trúc phu nhân 竹夫人. ◇Triệu Dực
趙翼:
Dẫn thụy hữu hoàng nãi, Bạn tẩm hữu thanh nô 引睡有黃嬭,
伴寢有青奴 (Thử dạ hí bút
暑夜戲筆). § Xem:
hoàng nãi 黃妳.
♦ Còn có nghĩa như
thanh phù 青蚨, nghĩa là tiền. ◇Ngô Quýnh
吳炯:
Thiếu nhật oanh tâm đãn hoàng nãi, Mộ niên sử quỷ khiếm thanh nô 少日縈心但黃妳,
暮年使鬼欠青奴 (Ngũ tổng chí
五總志). § Xem:
hoàng nãi 黃妳,
thanh phù 青蚨,
tiền khả sử quỷ 錢可使鬼.