悅心 duyệt tâm
♦ Vui thích; trong lòng vui sướng. § Cũng như:
duyệt tình
悅
情
. ◇Lạc Tân Cơ
駱
賓
基
:
Tha na lưỡng chích nhãn tình đích thâm xứ, phân minh hoàn ẩn tàng trước nhất chủng duyệt tâm đích du khoái
她
那
兩
隻
眼
睛
的
深
處
,
分
明
還
隱
藏
著
一
種
悅
心
的
愉
快
(Phụ nữ lưỡng
父
女
倆
, Tam
三
).