汪汪 uông uông
♦ Sâu và rộng. ◇Nguyên Đế : Ngang ngang thiên lí, thục biện kì lân chi tung? uông uông vạn khoảnh, thùy thức ba lan chi tế , ? , (Quang trạch tự đại tăng chánh pháp sư bi ).
♦ Hình dung khí độ rộng lớn. ◇Hậu Hán Thư : Thúc độ uông uông nhược thiên khoảnh bi, trừng chi bất thanh, hào chi bất trọc, bất khả lượng dã , , , (Hoàng Hiến truyện ).
♦ Nước mắt đầy tròng hoặc chất lỏng trong vắt. ◇Lô Luân : Trương lão văn thử từ, Uông uông lệ doanh mục , (Dữ Trương Trạc đối chước ).
♦ (Trạng thanh) Tiếng chó sủa gâu gâu. ◇Phạm Khang : Ngã giá lí tương bán quyết cô thung thuyền lãm trụ, tắc thính đắc uông uông khuyển phệ trúc lâm u (Trúc nghiệp chu , Đệ tam chiết).