端然 đoan nhiên
♦ Ngay, thẳng, không nghiêng vẹo. ◇Hồng Lâu Mộng : Xuất lai khán kiến Bảo Ngọc đoan nhiên tọa tại sàng thượng, bế mục hợp chưởng, cư nhiên tượng cá hòa thượng nhất bàn , , (Đệ 109 hồi).
♦ Trang trọng, nghiêm chỉnh. ◇Tăng Củng : Thường ái Quân Du khí mạo đoan nhiên, tuy yến hưu vị thường mạn , (Vương Quân Du ai từ ).
♦ Tự nhiên, quả nhiên. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Hàn phu nhân tiệm tiệm bình an vô sự. Tương tức chí nhất nguyệt chi hậu, đoan nhiên hảo liễu . , (Khám bì ngoa đan chứng nhị lang thần ).