夭閼 yêu át, yểu át
♦ § Cũng viết: .
♦ Trở ngại, vướng bận, bẻ gãy, làm hại. ◇Trang Tử : (Đại bằng) bối phụ thanh thiên nhi mạc chi yêu át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam (), (Tiêu dao du ) (Chim bằng) lưng đội trời xanh mà không có gì vướng bận mình, sau đó bấy giờ mới tính việc sang Nam.
♦ Chết non. ◇Hoài Nam Tử : Đào dã vạn vật dữ tạo hóa giả vi nhân, thiên địa chi gian, vũ trụ chi nội, mạc năng yểu át , , , (Thục chân huấn ).