疾忙 tật mang
♦ Gấp gáp, mau lẹ, vội vàng. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Tiêu Vân Tiên huề liễu Mộc Nại, đái lĩnh ngũ bách bộ binh, tật mang tiền tiến
蕭
雲
仙
攜
了
木
耐
,
帶
領
五
百
步
兵
,
疾
忙
前
進
(Đệ tam cửu hồi).