瞧破 tiều phá♦ Thấy rõ; nhìn suốt. ◇Tây sương kí
西廂記:
Nguyên lai thi nội ám ước trước tha lai. Tiểu thư dã bất đối ngã thuyết, ngã dã bất tiều phá tha 原來詩內暗約著他來.
小姐也不對我說,
我也不瞧破他 (Đệ tam bổn
第三本, Đệ tam chiết) Còn trong thơ thì lại thầm hẹn cậu ta sang! Cô đã không nói với tôi, tôi cũng chẳng cần nói vỡ câu chuyện ra làm gì!