回旋 hồi toàn♦ Xoay vòng, vòng quanh. § Cũng viết:
hồi toàn 迴旋. ◎Như:
cơ tràng đích bào đạo bất cú, hứa đa phi cơ tại thượng không hồi toàn, đẳng trước giáng lạc 機場的跑道不夠,
許多飛機在上空回旋,
等著降落. ◇Viên Mai
袁枚:
Thị tịch, đăng hoa tán thải, thúc hốt biến hiện, phún yên cao nhị tam xích, hữu phong vụ hồi toàn 是夕,
燈花散采,
倏忽變現,
噴煙高二三尺,
有風霧回旋 (Tùy viên thi thoại
隨園詩話, Quyển nhị).
♦ Vây quanh, bao quanh. ◇Hoàng Tông Hi
黃宗羲:
Khung điện trung trĩ, hiên vũ hồi toàn 穹殿中峙,
軒廡回旋 (Vĩnh Lạc tự bi kí
永樂寺碑記).
♦ Quay trở lại, hồi chuyển. ◇Trịnh Quang Tổ
鄭光祖:
Nhược đạo thị phóng ngã hồi toàn, đáo đích na Hàm Dương lí, cửu hậu bái tạ minh hiền 若道是放我回旋,
到的那 咸陽 里,
久後拜謝明賢 (Lão Quân đường
老君堂, Đệ nhất chiếp).
♦ Thay đổi, thay thế. ◇Cố Viêm Vũ
顧炎武:
Bách vật hữu thịnh suy, Hồi toàn thảng thiên ý 百物有盛衰,
回旋儻天意 (Thiếu Lâm tự
少林寺).
♦ Thi triển tài năng. ◇Vương An Thạch
王安石:
Tri tử hữu tài tư phấn phát, Ta dư vô địa dữ hồi toàn 知子有才思奮發,
嗟余無地與回旋 (Tống Vương Đàm
送王覃).
♦ Có thể biến thông. ◎Như:
thử sự thượng hữu hồi toàn đích dư địa 此事尚有回旋的餘地.