回旋 hồi toàn
♦ Xoay vòng, vòng quanh. § Cũng viết: hồi toàn . ◎Như: cơ tràng đích bào đạo bất cú, hứa đa phi cơ tại thượng không hồi toàn, đẳng trước giáng lạc , , . ◇Viên Mai : Thị tịch, đăng hoa tán thải, thúc hốt biến hiện, phún yên cao nhị tam xích, hữu phong vụ hồi toàn , , , , (Tùy viên thi thoại , Quyển nhị).
♦ Vây quanh, bao quanh. ◇Hoàng Tông Hi : Khung điện trung trĩ, hiên vũ hồi toàn 殿, (Vĩnh Lạc tự bi kí ).
♦ Quay trở lại, hồi chuyển. ◇Trịnh Quang Tổ : Nhược đạo thị phóng ngã hồi toàn, đáo đích na Hàm Dương lí, cửu hậu bái tạ minh hiền , , (Lão Quân đường , Đệ nhất chiếp).
♦ Thay đổi, thay thế. ◇Cố Viêm Vũ : Bách vật hữu thịnh suy, Hồi toàn thảng thiên ý , (Thiếu Lâm tự ).
♦ Thi triển tài năng. ◇Vương An Thạch : Tri tử hữu tài tư phấn phát, Ta dư vô địa dữ hồi toàn , (Tống Vương Đàm ).
♦ Có thể biến thông. ◎Như: thử sự thượng hữu hồi toàn đích dư địa .