間或 gian hoặc
♦ Có lúc, đôi khi, ngẫu nhĩ. ◎Như:
tại phồn mang đích sanh hoạt trung, tha gian hoặc đăng san, dĩ vi điều tễ
在
繁
忙
的
生
活
中
,
他
間
或
登
山
,
以
為
調
劑
.