霸氣 bá khí♦ Khí tượng bá vương. Chỉ khí độ, dáng dấp bậc vua chúa, quốc vận. ◇Vương An Thạch
王安石:
Bá khí tiêu ma bất phục tồn, cựu triều đài điện chỉ không thôn 霸氣消磨不復存,
舊朝臺殿秪空村 (Thứ vận xá đệ thưởng tâm đình tức sự
次韻舍弟賞心亭即事).
♦ Khí độ mạnh mẽ oai hùng. ◇Trần Đình Chước
陳廷焯:
Đông Pha từ toàn thị vương đạo, Giá Hiên từ tắc kiêm hữu bá khí, nhiên do bất bội ư vương dã 東坡詞全是王道,
稼軒詞則兼有霸氣,
然猶不悖於王也 (Bạch vũ trai từ thoại
白雨齋詞話).
♦ Khí thế mạnh mẽ, cứng cỏi. ◇Hứa Thừa Khâm
許承欽:
Bá khí chí kim tiêu bất tận, Tố xa bạch mã giá hồng nghê 霸氣至今消不盡,
素車白馬駕虹蜺 (Tiền Đường giang quan triều
錢塘江觀潮).
♦ Dáng vẻ hừng hực, mạnh bạo, dữ dội. ◇Hạ Diễn
夏衍:
Tha một hữu đương thì hữu ta tả dực thanh niên na cổ bá khí, sở dĩ bất cửu tựu thành liễu vô thoại bất đàm đích bằng hữu 他沒有當時有些左翼青年那股霸氣,
所以不久就成了無話不談的朋友 (Ức A Anh đồng chí
憶阿英同志).