觀賞 quan thưởng♦ Coi xem thưởng thức. ☆Tương tự:
lưu lãm 瀏覽,
hân thưởng 欣賞,
thưởng ngoạn 賞玩. ◇Chu Sấu Quyên
周瘦鵑:
Ngã gia tàng hữu Thanh đại Ngô Đại Trừng sở họa "Hương tuyết hải" hoành phúc, quải tại Hàn Hương Các trung, mai hoa thì tiết, triêu tịch quan thưởng, dã tựu liêu đương ngọa du liễu 我家藏有清代吳大澄所畫"
香雪海"
橫幅,
挂在寒香閣 中,
梅花時節,
朝夕觀賞,
也就聊當臥游了 (Tô Châu du tung
蘇州游蹤, Đặng úy mai hoa cẩm tác đôi
鄧尉梅花錦作堆).
♦ Ban thưởng, tưởng thưởng. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Thần dĩ ti kiệm vi hành, tắc tước bất túc dĩ quan thưởng 臣以卑儉為行,
則爵不足以觀賞 (Ngoại trữ thuyết tả hạ
外儲說左下).