紛紜 phân vân
♦ Nhiều, đầy dẫy. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Đình trung thực ngô đồng nhị thụ, tu trúc sổ can, bách bàn hoa hủy, phân vân huy ánh, đãn giác hương khí tập nhân , 竿, , , (Hách đại khanh di hận uyên ương thao ).
♦ Lộn xộn, tạp loạn. ◇Ngụy Nguy : Quách Tường nhưng nhiên tư tự phân vân, nhất thì nan dĩ bình tức , (Đông phương ).
♦ Phân tranh; hỗn loạn. ◇La Ẩn : Thập ngũ niên tiền tức biệt quân, Biệt thì thiên hạ vị phân vân , (Tống mai xử sĩ quy ninh quốc ).