紛紜 phân vân♦ Nhiều, đầy dẫy. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Đình trung thực ngô đồng nhị thụ, tu trúc sổ can, bách bàn hoa hủy, phân vân huy ánh, đãn giác hương khí tập nhân 庭中植梧桐二樹,
修竹數竿,
百般花卉,
紛紜輝映,
但覺香氣襲人 (Hách đại khanh di hận uyên ương thao
赫大卿遺恨鴛鴦絛).
♦ Lộn xộn, tạp loạn. ◇Ngụy Nguy
魏巍:
Quách Tường nhưng nhiên tư tự phân vân, nhất thì nan dĩ bình tức 郭祥仍然思緒紛紜,
一時難以平息 (Đông phương
東方).
♦ Phân tranh; hỗn loạn. ◇La Ẩn
羅隱:
Thập ngũ niên tiền tức biệt quân, Biệt thì thiên hạ vị phân vân 十五年前即別君,
別時天下未紛紜 (Tống mai xử sĩ quy ninh quốc
送梅處士歸寧國).