無似 vô tự♦ Dùng làm tiếng tự nhún. § Cũng như
bất tiếu 不 肖. ◇Hàn Dũ
韓愈: (Hàn) Dũ bất tiếu, hạnh năng thành vô khả thủ
愈不肖,
行能誠無可取 (Thượng khảo công thôi ngu bộ thư
上考功崔虞部書).
♦ Không sánh được. § Cũng như
vô bỉ 無比. ◇Liễu Vĩnh
柳永:
Trì thượng bằng lan sầu vô tự, nại thử cá; đan tê tình tự 池上憑闌愁無似,
奈此箇;
單棲情緒 (Cam thảo tử
甘草子, Từ
詞).