萬千 vạn thiên
♦ Muôn nghìn, rất nhiều. § Hình dung số lượng rất lớn. ◇Cung Tự Trân : Ngâm bãi giang san khí bất linh, Vạn thiên chủng thoại nhất đăng thanh , (Kỉ hợi tạp thi ).
♦ Hình dung sự vật biến hóa nhiều dạng. ◇Phạm Trọng Yêm : Triêu huy tịch âm, khí tượng vạn thiên , (Nhạc Dương Lâu kí ) Ánh sáng buổi sớm, bóng râm ban chiều, khí tượng muôn nghìn thay đổi (Bùi Kỷ dịch).
♦ Muôn vàn, hết sức, vô cùng. ◇Lão tàn du kí : Kim nhật đắc văn giá phiên nghị luận, như mộng sơ tỉnh, như bệnh sơ dũ, chân thị vạn thiên chi hạnh , , , (Đệ thất hồi).