淼漫 miểu mạn
♦ Bao la, mênh mang; nước chảy mênh mông. ◇Vương Duy
王
維
:
Hồi chiêm cựu hương quốc, Miểu mạn liên vân hà
回
瞻
舊
鄉
國
,
淼
漫
連
雲
霞
(Độ hà đáo Thanh Hà tác
渡
河
到
清
河
作
) Ngoảnh mặt nhìn quê cũ, Mênh mang mây và ráng liền một màu.