淪落 luân lạc
♦ ☆Tương tự: đọa lạc , trầm luân .
♦ ★Tương phản: phát tích , đằng đạt .
♦ Chìm mất; tiêu ma. ◇Lịch Đạo Nguyên : Thạch tự luân lạc, vô phục tại giả , (Thủy kinh chú , Tế thủy nhị ).
♦ Lưu lạc; phiêu bạc; lênh đênh. ◇Bạch Cư Dị : Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức , (Tì bà hành ) Cùng là kẻ luân lạc ở chốn chân trời, Gặp gỡ nhau đây hà tất đã từng quen biết. § Phan Huy Thực dịch thơ: Cùng một lứa bên trời lận đận, Gặp gỡ nhau lọ sẵn quen nhau.
♦ Chỉ vật kiện tán lạc.