泯滅 mẫn diệt♦ Tiêu tan; tiêu diệt; mất hết dấu vết. § Còn viết là:
mẫn một 泯沒. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Tối thị Sở cung câu mẫn diệt, Chu nhân chỉ điểm đáo kim nghi 最是楚宮俱泯滅,
舟人指點到今疑 (Vịnh hoài cổ tích
詠懷古跡) Nhất là cung điện nước Sở đều tiêu tán hết, Nhà thuyền qua đó chỉ trỏ đến nay vẫn còn ngờ.