浮游 phù du
♦ Trôi nổi bềnh bồng trong nước hoặc bay bổng trên không. ◎Như: ngư nhi môn tự do tự tại đích phù du tại giang diện lạc hoa gian . ◇Thanh Xuân Chi Ca : Ôn hòa đích hải phong khinh khinh xuy phất trứ, phiến phiến ô vân tại thiên tế phù du trứ , (Đệ nhất bộ, Đệ ngũ chương).
♦ Ngao du, mạn du. ◇Hán Thư : Phù du Bồng Lai, canh vân ngũ đức, triêu chủng mộ hoạch, dữ san thạch vô cực , , , (Giao tự chí hạ ).
♦ Hư phù không thật.
♦ Không nghề nghiệp đi lang thang đây đó. ◇Hán Thư : Dân phù du vô sự, xuất phu bố nhất thất , (Thực hóa chí hạ , Quyển nhị tứ).
♦ Tên loài trùng: nhện nước, con thiêu thân. ◇Đại Đái Lễ Kí : Phù du giả, cừ lược dã, triêu sinh nhi mộ tử , , (Hạ tiểu chính ). § Xem phù du .