掃地 tảo địa
♦ Quét dọn (bụi bặm, vật dơ trên mặt đất).◇Khổng Tử gia ngữ : Ư thị phu tử tái bái, thụ chi. Sử đệ tử tảo địa, tương dĩ hưởng tế , . 使, (Trí tư ).
♦ Phá hủy; tiêu tan; tàn tạ. ◎Như: danh dự tảo địa danh dự tiêu tan.
♦ Hết cả, toàn thể. ◇Giản Văn Đế : Sở dĩ hoàng lược bắc chinh, sự đồng chửng nịch, mẫn bách tính chi vị an, thương nhất vật chi thất sở. Cố dư dân cưỡng phụ, tảo địa lai vương , , , . , (Đáp nhương thành cầu hòa di văn ).