桑扈 tang hỗ♦

Tên một loài chim. Còn gọi là
tang cố 桑雇. ◇Thi Kinh
詩經:
Giao giao tang hỗ, Suất tràng trác túc 交交桑扈,
率場啄粟 (Tiểu nhã
小雅, Tiểu uyển
小宛) Chim tang hỗ bay qua bay lại, (Không có thịt để ăn nữa) phải ra khoảng đất trống mổ lúa mà ăn.
♦ Tức là
Tử Tang Bá Tử 子桑伯子. Một ẩn sĩ đời xưa, người nước Lỗ
魯.
♦ Theo truyền thuyết thời
Thiếu Hạo 少皞 là quan trông coi về việc trồng dâu nuôi tằm. ◇Thái Ung
蔡邕:
Tang Hỗ Thị, nông chánh, xúc dân dưỡng tàm 桑扈氏,
農正,
趣民養蠶 (Độc đoán
獨斷).
♦ Họ kép.