判渙 phán hoán
♦ Phân tán. ◇Thi Kinh : Trẫm vị hữu ngải, Tương dữ tựu chi, Kế do phán hoán , , (Chu tụng , Phỏng lạc ) Ta chưa đầy đủ lịch duyệt làm tròn được, (các quần thần) Xin giúp đỡ ta tiếp tục (sự nghiệp vua cha), Công việc e còn nhiều phân tán cách chia.