溶化 dung hóa♦ ☆Tương tự:
dung giải 溶解,
dung hóa 熔化,
dung hóa 融化.
♦ ★Tương phản:
ngưng kết 凝結,
ngưng cố 凝固.
♦ Chất dắn sau khi gặp nước tan rã. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Kháp hảo nhất hồi thổ bao thượng tề liễu thuyền chi hậu, thuyền tiện khai hành, khước ngộ liễu nhất trận cuồng phong bạo vũ, na thương diện đích thổ bao, nhất tề thấp thấu liễu, mạn mạn đích dong hóa khởi lai 恰好一回土包上齊了船之後,
船便開行,
卻遇了一陣狂風暴雨,
那艙面的土包,
一齊濕透了,
慢慢的溶化起來 (Đệ cửu tam hồi).
♦ Chất dắn (như: tuyết giá, xà bông...) biến thành chất lỏng. ◇Từ Trì
徐遲:
Giá nhất chỉnh thiên, phi thường nhiệt, nhiệt đắc phì tạo dung hóa thành ngưu du nhất dạng 這一整天,
非常熱,
熱得肥皂溶化成牛油一樣 (Bất quá
不過, Hảo nhật tử na thiên hữu
好日子哪天有, Nhị.)
♦ Tiêu tán; phân giải. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Dạ lai lũy tích tại thiên không đích nhất ta hôi sắc vân khối, đáo tảo thần tiện hựu dung hóa liễu 夜來壘積在天空的一些灰色云塊,
到早晨便又溶化了 (Nhất cá cú trình độ đích nhân
一個夠程度的人).
♦ Dung hợp; làm cho tiêu mất.