溶化 dung hóa
♦ ☆Tương tự: dung giải , dung hóa , dung hóa .
♦ ★Tương phản: ngưng kết , ngưng cố .
♦ Chất dắn sau khi gặp nước tan rã. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Kháp hảo nhất hồi thổ bao thượng tề liễu thuyền chi hậu, thuyền tiện khai hành, khước ngộ liễu nhất trận cuồng phong bạo vũ, na thương diện đích thổ bao, nhất tề thấp thấu liễu, mạn mạn đích dong hóa khởi lai , 便, , , , (Đệ cửu tam hồi).
♦ Chất dắn (như: tuyết giá, xà bông...) biến thành chất lỏng. ◇Từ Trì : Giá nhất chỉnh thiên, phi thường nhiệt, nhiệt đắc phì tạo dung hóa thành ngưu du nhất dạng , , (Bất quá , Hảo nhật tử na thiên hữu , Nhị.)
♦ Tiêu tán; phân giải. ◇Mao Thuẫn : Dạ lai lũy tích tại thiên không đích nhất ta hôi sắc vân khối, đáo tảo thần tiện hựu dung hóa liễu , 便 (Nhất cá cú trình độ đích nhân ).
♦ Dung hợp; làm cho tiêu mất.