直爽 trực sảng
♦ ☆Tương tự: thản suất .
♦ ★Tương phản: du hoạt , uyển chuyển , ủy uyển .
♦ Tính tình thẳng thắn hào sảng. ◇Lão tàn du kí : Ngã khán nhĩ nhân ngận trực sảng, sở chiêu đích nhất ti bất thác , (Đệ thập lục hồi).