暢快 sướng khoái
♦ ☆Tương tự: thống khoái .
♦ ★Tương phản: ưu sầu , ưu uất , phiền muộn , uất muộn .
♦ Thích sướng, sung sướng, vừa lòng thỏa ý. ◇Ngụy Nguy : Mỗi phùng đại ma tâm tình bất hảo đích thì hậu, cân Tiểu Khế đàm đàm, tựu giác đắc sướng khoái nhất ta , , (Đông phương ; Đệ tam bộ đệ nhất chương ).
♦ Làm cho vui sướng thích chí. ◇Cao Văn Tú : Nhược tự thương tổn tương tàn bạo, tắc khủng phạ khuynh đồi liễu Triệu quốc (...) ngã tắc phạ sướng khoái liễu Tần triều , (...) (Thằng trì hội , Đệ tứ chiệp ).
♦ Hết sức hứng khởi; rất mực vui sướng. ◇Lão tàn du kí : Kim nhật khai diên, minh triêu thiết tịch, náo đích thập phần sướng khoái , , ! (Đệ nhất hồi).
♦ Tính tình hào sảng, thẳng thắn. ◇Lương Bân : Vãn thượng nhĩ yếu hảo hảo cân Đại Quý thuyết thoại, yếu sướng khoái điểm, tha thị cá ngạnh trực nhân, cương tính tử tì khí , , , (Bá hỏa kí , Tứ ).